| No. |
Chỉ tiêu thí nghiệm
Testing item
|
Đơn vị
Unit
|
Kết quả
Result
|
Yêu cầu kỹ thuật
Specification
(TCVN: 2005)
|
| 1 |
Độ kim lún ở 250C-Penetration at 250C, 100g, 5s |
0,1mm |
66 |
60-70 |
| 2 |
Độ kéo dài ở 250C-Ductility at 250C, 5cm/min |
cm |
> 100 |
100 min. |
| 3 |
Nhiệt độ mềm-Softening Point (R&B method) |
0C |
48.8 |
46-55 |
| 4 |
Nhiệt độ bắt lửa-Flash Point (Cleveland Open Cup) |
0C |
259 |
230 min. |
| 5 |
Lượng tổn thất sau khi nung ở 1630C trong 5 giờ
Loss on heating at 1630C for 5 hours
|
% |
0.038 |
0.8 max. |
| 6 |
Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau nung ở 1630C trong 5 giờ so với độ kim lún của nhựa gốc ở 250C
Penetration of residue, % of original
|
% |
91.06 |
75 min. |
| 7 |
Lượng hòa tan trong Trichloroethylene
Solubility in Trichloroethylene
|
% |
99.91 |
99 min. |
| 8 |
Tỷ trọng của nhựa ở 250C-Specific Gravity at 250C |
g/cm3 |
1.015 |
1.00-1.05 |
| 9 |
Chỉ tiêu dính bám-Coating criteria (Boiling method) |
cấp |
5 |
Cấp 3-Cấp 5 |
| 10 |
Thí nghiệm trên mẫu nhựa sau khi thí nghiệm TFOT – Chế bị mẫu theo ASTM
D 1754 Test on residue thin film oven test
|
| 10.1 |
Tổn thất khối lượng sau gia nhiệt 5 giờ ở 1630C Loss on heating at 1630C for 5 hour |
% |
0.047 |
Max 0.8 |
| 10.2 |
Tỷ lệ kim lún sau gia nhiệt 5 giờ ở 163 0C so với ban đầu Penetration of residue, % of original |
% |
73.17 |
Min 54 |
| 10.3 |
Độ kéo dài ở 250C, 5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min |
Cm |
>100 |
Min 50 |
| 11 |
Độ dính bám với đá – Coating criteria ( Boiling method) |
Cấp |
4 |
Min cấp 3 |
| Nhận xét: Mẫu nhựa có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với Mác 60/70 theo quy định tại TCVN: 2005
Remark: Tested properties of asphanlt sample are found to meet Grade 60/70 og TCVN: 2005
|